Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Hiền, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hiền, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Hiền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Hiền, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan đức hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan thanh hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình HIền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiền Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc