Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Quế, nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viết Sinh, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Viết Tề, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Viết Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tứ, nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Viết, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An