Nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hoàng Văn Xích, nguyên quán Lộc An - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xích, nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1924, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Lương Cầu An - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xích, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 10/3/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Xích, nguyên quán Hoài Nghĩa - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Xích, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Xích, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang