Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Hữu Kiểu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiểu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiểu Trọng Lý, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Kiểu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị