Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân lưu, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lưu, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lưu, nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lưu, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1960, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lưu, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh