Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Phú Cầu - Xã Quảng Phú Cầu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên