Nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Hữu Quang, nguyên quán Kim Linh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Quân Hữu Quang, nguyên quán Cù Đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Tiên Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Vương Hữu Quang, nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh