Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng chí: Sơ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Sơ, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơ, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Lập thạch - Vĩnh Phú hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơ, nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Văn - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Thạch Văn - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơ, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị