Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thanh Bình, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Thanh Bình, nguyên quán Đâu xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Bình Thanh, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bình Thanh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Nam - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hồng Nam - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Tân Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Tân Hưng - Long An, sinh 1938, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An