Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 24/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Ngọc Liên, nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Liên, nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Tuất Thương - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai