Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Lai, nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1953, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị