Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Phong, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Tứ Trung - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1935, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tốc Hạ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Tốc Hạ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 6/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị