Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Quang - Xã Yên Quang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Bảng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị