Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Niên, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Niên, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niên, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Hồng Đăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị