Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Đợi, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ V Đợi, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đợi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đợi, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trương Đợi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đợi, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đợi (Tợi), nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Đợi, nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Văn Đợi, nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh