Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khối phố 89 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Khối phố 89 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 18 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Quý, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1911, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Ngọc Quý, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Yên Hưng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Dương Ngọc Quý, nguyên quán Phú Thái - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị