Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Ơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thống Nhất - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Từ, nguyên quán Thống Nhất - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Chu văn Từ, nguyên quán An Khê - Phù Dực - Thái Bình hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Từ, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Từ, nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyeên - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Văn Từ, nguyên quán Lai Uyeên - Bến Cát, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương