Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Văn Thời, nguyên quán Ninh Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thời, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh