Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thái, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thắng, nguyên quán Diễn Miên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thư, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Trung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Túc, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thông Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Hồng châu - Xã Hồng Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang