Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bình Minh, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Minh Hóa, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Minh Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Minh Thoại, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 03/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bà Rịa
Liệt sĩ Thái Minh Trí, nguyên quán Bà Rịa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Minh Thái, nguyên quán Chí trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị