Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Tam Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thái Văn Đạt (Mộ tập thể), nguyên quán Tam Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thái, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thái, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Xuân Thái, nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đình Xuân Thái, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thái, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai