Nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Bình Hoá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 24/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Bình, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Bình, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thái Bình, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bình Hùng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bình Minh, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh