Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đáo, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Văn Đáo, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đáo, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đáo, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Đáo, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đáo, nguyên quán Đồng Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị