Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Trọng Bên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Trọng Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trọng Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Trọng Nghĩa, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh