Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/185, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liêu Tú - Xã Liêu Tú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế ích Quyến, nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Quyến, nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Quyến, nguyên quán Thái Bình hi sinh 15 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyến, nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Quyến, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An