Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Tống Bá Thanh, nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước