Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Quang, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thanh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Thanh, nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Thanh Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Quảng, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - ụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Quang Thanh, nguyên quán An Thanh - ụ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Lâm - Nà Hang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Quang Thành Chữ, nguyên quán Thương Lâm - Nà Hang - Hà Tuyên, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Quang Bích, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Thành Quang Tường, nguyên quán số 20 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị