Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thình, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thình, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 28/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Thình, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thỉnh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị