Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Thuý, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hoa Thuý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý Hương, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thuý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thuý, nguyên quán Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Thuý, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Thuý, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuý, nguyên quán Võ Thạch - Hà Hoà - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thuý, nguyên quán Thạch An - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 21/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị