Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Lái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN CẨM, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 04/01/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CẨM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18.11.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Cẩm, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 1/4/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam