Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tiêu, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Tiêu, nguyên quán Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trị - Lạng giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Vĩnh Trị - Lạng giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiêu, nguyên quán Đỗ Trinh - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Ninh Tiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiêu, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Tiêu Văn Bờ, nguyên quán Long Phú - Châu Thành - An Giang hi sinh 10/09/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang