Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 9/1/1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Bạch Thông - Thị Trấn Phủ Thông - Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Châu Phong - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Xuân, nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Đức, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Xuân, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị