Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Toà, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đức Toạ, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Toả, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 01/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tọa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Toa, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Toạ, nguyên quán Kim Thư - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Toả, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Trường - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toa, nguyên quán Thăng Trường - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang