Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tráng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tráng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn thạnh - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KHÁ, nguyên quán Vạn thạnh - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh