Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trưởng Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cần Văn Tụng, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tụng, nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Tụng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Huy Tụng, nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dương - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tụng, nguyên quán Thuỵ Dương - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh