Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Vĩnh, nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Kim Vĩnh, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Minh Vĩnh, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị