Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán K1 P12 - Bến Tre
Liệt sĩ Trần H Luân, nguyên quán K1 P12 - Bến Tre, sinh 1966, hi sinh 10 - 02 - 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luân, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần thanh luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -