Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoà, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Đình Hoà, nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Đình Hoà, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đình Hoà, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hoà, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Hoà, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Văn Hoà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh