Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Anh Chiến, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Anh Chiến, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Anh Đại, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Anh Tuấn, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Duy Anh, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Anh, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Anh, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Duy Anh, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị