Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Bân, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Bân, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bân, nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Bân, nguyên quán Thiệu Hiệp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Bân, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn Bân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Bân, nguyên quán Thọ Tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị