Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Sỹ Công, nguyên quán Nam Thứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Công, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh