Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C. Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn C. Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn C. Phấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C. Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. C. Trảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị