Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Hồng Mạnh, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Quân, nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quang, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quảng, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Túc Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trương Hồng Sơn, nguyên quán Túc Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Thái, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hồng Thanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước