Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị