Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thanh Huyền, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú Tây - Cầu kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Thanh Liêm, nguyên quán An Phú Tây - Cầu kè - Trà Vinh, sinh 1948, hi sinh 5/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Lừng, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Thanh Minh, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Thanh Sang, nguyên quán Hạnh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Thanh Tùng, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Thanh Tùng, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Tùng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh