Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huy Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Công Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Công Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 3/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh