Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Kèn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chí Minh - Phường Chí Minh - Thị xã Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trương Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum