Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 28/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Trương, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quang, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Biên, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Bước, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 05/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Cấp, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị