Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Nam Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Châu Trương Đông, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Châu, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Châu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang