Nguyên quán Số 72 - Quán Thánh - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Trọng Hoà, nguyên quán Số 72 - Quán Thánh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Lâm, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Linh, nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Tần, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 15677, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Trọng Tĩnh, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trọng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1852, hi sinh 8/2/1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Hiếu Trọng, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hiếu Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Trọng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh